Phần thi |
Mô tả câu hỏi |
Số câu hỏi |
Cách phát âm của âm vị trong từ |
Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, B, C, D. Mỗi lựa chọn là một từ có 1 phần được gạch chân. 03 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm giống nhau và 01 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại. |
4 |
Trọng âm của từ |
Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, B, C, D. Mỗi lựa chọn là 01 từ. 03 lựa chọn có vị trí trọng âm giống nhau và 01 lựa chọn còn lại có vị trí trọng âm khác với những lựa chọn khác. |
4 |
Tìm từ/cụm từ Đồng nghĩa |
Mỗi câu hỏi gồm 01 câu với 01 từ hoặc cụm từ được gạch chân. Tương ứng với phần gạch chân là 04 lựa chọn A, B, C, D trong đó 01 lựa chọn đồng nghĩa với từ/cụm từ được gạch chân. |
3 |
Tìm từ/cụm từ Trái nghĩa |
Mỗi câu hỏi gồm01 câu với 01 từ hoặc cụm từ được gạch chân. Tương ứng với phần gạch chân là 04 lựa chọn A, B, C, D trong đó 01 lựa chọn trái nghĩa với từ/cụm từ được gạch chân. |
3 |
Hoàn thành câu |
Mỗi câu hỏi gồm 01 câu với 01 chỗ trống. Tương ứng với chỗ trống là 04 lựa chọn A, B, C, D để hoàn câu. |
5 |
Điền từ trong bài đọc |
01 bài đọc với 08 chỗ trống được đánh số theo thứ tự. Dưới bài đọc có 08 câu hỏi tương ứng với các chỗ trống đó. Mỗi câu hỏi có 04 lựa chọn A, B, C, D để điền vào các chỗ trống tương ứng. |
8 |
Đọc hiểu |
Một bài đọc có 08 câu hỏi đánh số theo thứ tự. Mỗi câu hỏi bao gồm 04 lựa chọn A, B, C, D. |
8 |
Hoàn thành Hội thoại |
Mỗi câu hỏi gồm 01 đoạn hội thoại ngắn, trong đó lời nói hoặc lời đáp có 01 chỗ trống. Dưới hội thoại có 04 lựa chọn A, B, C, D để điền vào chỗ trống tương ứng. |
5 |
Sắp xếp Hội thoại |
Mỗi câu hỏi gồm 01 đoạn hội thoại có các lượt lời bị xáo trộn thứ tự và được đánh dấu bằng chữ cái in thường a, b, c, d, e, f. Dưới hội thoại có 04 lựa chọn A, B, C, D là các cách sắp xếp các lượt lời theo trật tự khác nhau. 01 trong 04 lựa chọn là trật tự đúng của các lượt lời trong hội thoại đã cho. |
5 |
Viết lại câu (chọn câu sát câu gốc) |
Mỗi câu hỏi gồm 01 câu hoặc cặp câu tiếng Anh đi kèm với 04 lựa chọn A, B, C, D là các cách diễn đạt khác nhau có liên quan đến câu hoặc cặp câu đó. 01 trong 04 lựa chọn đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với câu hoặc cặp câu đã cho. |
5 |
Kết hợp câu |
Mỗi câu hỏi gồm 01 cặp câu tiếng Anh đi kèm với 04 lựa chọn A, B, C, D là các cách diễn đạt khác nhau có liên quan đến cặp câu đó. 01 trong 04 lựa chọn đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với cặp câu đã cho. |
5 |
Hoàn thành văn bản |
Một văn bản có 05 chỗ trống. Dưới văn bản có 05 câu hỏi tương ứng với các chỗ trống. Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, B, C, D để điền vào chỗ trống. |
5 |